490A Điện Biên Phủ, P. 12, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
0933198357            Info.thuanviet@gmail.com

MÁY ĐIỆN TIM 3 CẦN NIHON KOHDEN

máy điện tim 3 cần ecg 1150 nihon kohden

MÁY ĐIỆN TIM 3 CẦN

  • MODEL: ECG-1150
  • HSX: NIHON KOHDEN – NHẬT BẢN
  • GIÁ: LIÊN HỆ

ĐẶC ĐIỂM TÍNH NĂNG

  • Máy điện tim 3 cần nihon kohden ECG-1150 hiển thị bằng các ngôn ngữ khác nhau trong đó có tiếng Việt ( Việt , Anh , Pháp , Tây Ban Nha , Bồ Đào Nha ) trên màn hình và trên bản in kết quả điện tim
  • Là máy điện tim 3 kênh và tự đọc kết quả điện tim , ghi trên giấy in loại thông dụng khổ 63 mm
  • Máy in nhiệt có độ phân giải cao .
  • Máy có màn hình tinh thể lỏng rộng đến 4.8 inch giúp quan sát 12 đạo trình điện tim cùng lúc , loại trừ nhiễu trước khi in kết qua giúp tiết kiệm giấy in . 
  • Màn hình có đèn chiếu lưng ( Backlit LCD ) giúp chiếu sáng màn hình quan sát ECG dễ dàng
  • Phần mềm phân tích kết quả điện tim ECAPS 12C cho một lúc 12 đạo trình và phân tích khoảng 200 lỗi điện tim và theo 5 phân loại đánh giá , tự động đo đạc các thông số điện tim cần thiết : nhịp tim, trục sóng P , phức hợp QRS, QT …
  • Nhập thông tin bệnh nhân : tuổi , giới , số ID bệnh nhân .
  • Máy lưu được kết quả ghi 40 bệnh nhân với 10 giây ghi  của 12 sóng đạo trình tim và các thông số khác có liên quan . Với thẻ nhớ SD card mua thêm  ( option ) , khách hàng có thể lưu 3000 file điện tim vào thẻ nhớ SD .
  • Máy có phím đạo trình nhịp để xem đạo trình D2 kéo dài
  • Máy vận hành   bằng pin tự sạc hay bằng điện xoay chiều . Pin sạc đầy có thể đo liện tục 120 phút

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thu tín hiệu điện tim
  • Mạch vào: được cách ly và bảo vệ để tránh sốc điện tim khi gắn dây cáp bệnh nhân
  • Số đạo trình : 12 đạo trình .
  • Độ nhạy: 10mm/mV ±2%.
  • Chuẩn độ điện thế: 10mm/mV ±5%
  • Điện trở vào: ³ 50MW (tại 10 Mhz)
  • Tỷ số triệt nhiễu đồng pha ( CMRR ): ≤ -110 dB.
  • Chuyển đổi tín hiệu số: 2,5mV
  • Đáp ứng tần số: 150 Hz (³ 71%, tại tần số cắt cao : 150 Hz)
  • Độ phân giải chuyển đổi tín hiệu số: 20µV/LSB, 16 bit
  • Kiểm tra điện cực: tất cả các điện cực trừ điện cực chân phải.
Xử lý tín hiệu
  • Tỷ lệ lấy mẫu phân tích : 500 mẫu / giây.
  • Tỷ lệ thu thập mẫu : 8000 mẫu / giây.
  • Bộ lọc nhiễu xoay chiều : 50/60 Hz.
  • Hằng số thời gian: ³2 giây.
  • Lọc trôi đường nền: được triệt để giữ sóng điện tim.
  • Phát hiện các tình huống: rơi điện cực (điện áp phân cực), nhiễu( tần số cao).
  • Tần số cắt cao: 75,100,150 Hz
  • Bộ lọc nhiễu điện cơ : 25/35 Hz.
Màn hình hiển thị
  • Hiển thị trên màn hình thủy tinh thể lỏng đơn sắc.
  • Kích thuớc: 4.8 in.
  • Độ phân giải: 320 x 240 điểm.
  • Số đạo trình hiển thị : 12.
  • Hiển thị thông số : 12 đạo trình sóng điện tim, thông tin bệnh nhân, đặt chế độ ghi, mã hoạt động, tần số tim, phức hợp QRS, báo lỗi tiếp xúc điện cực.
Máy ghi
  • Xử lý in : Đầu in nhiệt độ có độ phân giải cao.
  • Mật độ in : 200dpi (8 điểm/mm), 320 điểm/mm2.
  • Khổ giấy : 63mm.
  • Mật độ quét đường: 1ms
  • Số kênh :1,2 hoặc 3.
  • Tốc độ giấy: 25, 50mm/ giây ( 10mm/giây  khi ghi theo chu kỳ).
  • Độ nhạy: 5, 10, 20mm/mV.
  • Thông số ghi: Loại chương trình ghi, tính toán phân tích kết quả, ngày tháng năm, giờ phút, tốc độ giấy, đánh dấu tên đạo trình, bộ lọc, tên bệnh viện, thông tin bệnh nhân (nạp họ tên, tuổi, giới bệnh nhân, đánh dấu thời gian, đánh dấu kết quả phân tích, báo tiếp xúc mắc điện cực.
  • Nhiễu cơ khí: ≤ 48dB ở tốc độ 25mm/s
  • Loại giấy ghi: giấy cuộn dài 30m, khổ 63mm
Phân tích điện tim
  • Tên chương trình : ECAPS 12C.
  • Thời gian phân tích : 4 giây.
  • Mục tìm ra kết quả điện tim: khoảng 200 .
  • Mục phân tích kết quả : 5.
Nhu cầu điện năng
  • Điện nguồn 220V ± 10%, 50/60 Hz
  • Công suất: 45VA.
  • Công suất tiêu thụ: ≥ 45W
  • Ắc qui: NiMH, SB-901D.
  • Điện áp: 12V.
  • Dòng: ≥ 6A
  • Hoạt động ≥ 2 giờ, thời gian nạp 10 giờ.
Môi trường hoạt động
  • Nhiệt độ : 5 – 400
  • Độ ẩm : 25- 95%.
  • Kích cỡ và cân nặng
  • Kích cỡ : 260mm x 50mm x 200mm + 10%.
  • Cân nặng: 1,5Kg.
Thiết bị tương thích với điện
  • IEC61000-4-2:1995, sữa đổi lần 1 năm :1997, sửa đổi lần 2 năm 2000 , IEC61000-4-3: 2002,IEC61000-4-4:1995, sửa đổi lần 1 năm :2000, sửa đổi lần 2 năm 2001 , IEC61000-4-5: 1995, sửa đổi lần 1 năm :2000 , IEC61000-4-6: 2003, IEC61000-4-8: 2001 , IEC61000-4-11: 001 , CISPR 11: 2003 , nhóm 1, lớp B , IEC61000-3-2: 2001 , IEC61000-3-3:1994, sửa  đổi lần 1 năm :2001 , IEC61000-2-25:1993, sửa đổi lần 1 năm :1999
Tiêu chuẩn an toàn
  • IEC60601-1 (1988), IEC60601-1 (sửa đổi lần 1 năm 1991), IEC60601-1 (sửa  đổi lần 2 năm 1995) , IEC60601-2-25 (1993) , IEC60601-2-25 (sửa đổi lần 1 năm 1999) , IEC60601-1-2 (2001) , IEC60601-1-2 (sửa đổi lần 1 năm 2004) , GB9706. 1-2007 , GB10793-2000

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyển lên trên