MÁY ĐO XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
MODEL: VS-2000
HSX: FUKUDA – NHẬT BẢN
GIÁ: LIÊN HỆ
Thiết bị thăm khám, máy đo xơ vữa động mạch máu (Model: VS-2000)
Quản lý chứng xơ vữa động mạch và huyết áp, tim mạch trong tương lai.
Đo huyết áp không còn là thói quen hàng ngày.
Tăng cường khả năng đánh giá bệnh nhân.
Quản lý chất lượng lâm sàng của huyết áp và huyết động lực động mạch.
Bằng việc đo độ xơ cứng động mạch, bạn có thể biết “tuổi mạch máu” của bệnh nhân.
Thăm khám đơn giản, dễ dàng sử dụng.
Chỉ ấn một nút, VaSera VS-2000 thực hiện kiểm tra tim mạch và làm việc như một cộng sự giúp quản lý bệnh nhân mới của bạn.
Màn hình dễ dọc
(1) Màn hình kiểm tra: cung cấp đầy đủ tiến trình, quá trình thăm khám.
(2) Chức năng kiểm tra CAVI thời gian thực.
(3) Màn hình kết quả rõ nét.
Thời gian thăm khám rút ngắn.
Bạn có thể kiểm tra CAVI chỉ với 2 vòng bít và 1 micro PCG. Cấu hình hệ thống chuẩn có 2 vòng bít, tuy nhiên bạn có thể đặt hàng hệ thống 4 vòng bít.
Hợp với phòng khám của bạn
Thiết kế linh hoạt
1. thiết kế mới có thể để trên bàn. | 2. Hoạt động mượt mà với màn hình cảm ứng điện dung. |
3. Chiều cao giá đỡ và màn hình có thể điều chỉnh. | 4. Nhiều chức năng hơn sẽ có sẵn khi mua thêm mô-đun tùy chọn thêm. |
Dễ dàng sử dụng hơn với chỉ dẫn trên màn hình.
Phần hiển thị
Trong chế độ đơn giản, bạn có thể chọn “thăm khám sóng xung” để đánh giá xơ cứng động mạch, hoặc “thăm khám huyết áp”
Nếu VS-2000 không thực hiện phép đo thành công, tin nhắn sẽ hiện
* Máy có thể vô hiệu hóa chức năng chỉ dẫn và chuyển về chế độ bình thường.
Thăm khám huyết áp
Phép thăm khám tuân theo chỉ dẫn của AHA và ESH
Khi tính giá trị trung bình của nhiều phép đo, bạn có thể chọn phép đo có chất lượng tốt nhất.
Thăm khám CAVI
CAVI phản ánh xơ cứng động mạch từ tim tới gót chân. Vì vậy nó nhận biết rõ hơn chứng xơ vữa mạch máu. Lợi ích chính là phụ thuộc ít hơn vào thay đổi huyết áp trong thời gian đo.
Giá trị trung bình theo giới tính và tuổi (mỗi 5 năm)
Giá trị chuẩn: | ||
CAVI <8.0 | Bình thường | |
8.0≤CAVI≥9.0 | Ranh giới | |
9.0≤CAVI | Xơ cứng |
Hiển thị tuổi mạch máu
Sử dụng đồ thị thâm chiếu chuẩn như đã chỉ dẫn, máy có thể phản ánh tuổi của động mạch
Một vài phiên bản của VaSera có cả đồ thị tuổi mạch máu.
Chức năng xem trước
Trước khi in báo cáo, bạn có thể xem trước trên màn hình VS-2000.
Tích hợp mạng
VS-2000 có cổng LAN tiêu chuẩn và có thể truyền thông với PC (không có sẵn ở chế độ đơn giản). VaSera có thể dễ dàng quản lý dữ liệu bệnh nhân của nó. Phần mềm tùy chọn thêm cũng sẵn có giúp xem lại và xử lý dữ liệu bệnh nhân.
Lưu trên thư mục chia sẻ qua mạng:
Có thể lưu file PDF trên thư mục chia sẻ qua mạng.
Thông số kĩ thuật
Màn hình | LCD | 1024×768 (LED chiếu sáng ngược) |
PCG | Đáp ứng tần số | Bộ lọc L: 50Hz (-6dB/oct) Bộ lọc PWV: 165-280Hz không quá -3dB |
NIBP (BPU-100) | Dải đo | 0-300mmHg |
Khoảng thang đo | 1 mmHg | |
Độ chính xác | ±3 mmHg | |
Phát hiện áp suất | Cảm biến bán dẫn | |
Cân bằng Zero | Tự động cân bằng | |
Phương thức đo | Dao động | |
Dải đo NIBP | 20-280 mmHg | |
Phương thức bơm hơi | Tự động bằng bơm | |
Phương thức xả hơi | Tự động bằng van điện từ | |
Thiết bị an toàn | Trên 330 mmHg, hoặc 10 mmHg trong hơn 130s | |
ECG | Đạo trình | 12 đạo trình ECG tiêu chuẩn |
Độ nhạy tiêu chuẩn | 10 mm/mV | |
Thay đổi độ nhạy | 1/4. 1/2. 1, 2, tự động. | |
Điện áp lệch chế độ chung và vi sai (điện áp da – điện cực) | ±600mV hoặc hơn | |
Đặc tính sóng Sin | 0.05-150Hz không quá -3dB | |
Đặc tính tần số thấp (hằng số thời gian) | 3.2s hoặc hơn | |
CMRR | 103dB hoặc hơn | |
Nhiếu bên trong | <30µVpp | |
Bộ lọc | AC 50/60Hz (-20dB, tối đa) | |
Cơ: 25/35Hz -3dB (-6dB/oct) | ||
Dịch tần: 0.25Hz/0.5Hz không quá -3dB |
Khe cắm thẻ SD | Thẻ SD 2.0 |
Cổng LAN | IEEE 8023u, 100BASE-1X (cáp 50m) |
Cổng USB | USB 2.0, full speed, 3 kênh. |
Tiêu chuẩn an toàn | IEC 60601-1: 1999 |
Nhóm bảo vệ chống sốc điện | Nhớm I, thiếu bị có nguồn bên trong. |
Kiểu bảo vệ chống sốc điện | Đầu vào NIBP: kiểu CF (chống máy sốc điện) Đầu vào PCG: kiểu CF (chống máy sốc điện) Đầu vào ECG: kiểu CF (chống máy sốc điện) |
Nguồn cấp | 100-240VAC 50/60Hz, 120VA DC 11.1V (hoạt động pin) |
Kích thước và trọng lượng | Máy chính: 178(W) x 181(D) x 315(H) mm Xấp xỉ 4.5kg, không kể pin Màn hình: 297(W) x 95.5(D) x 210(H) mm Xấp xỉ 1.6kg BPU-100: 90(W) x 151.1(D) x 43(H) mm Xấp xỉ 0.4kg |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ: 10-40oC Độ ẩm 25-95% (không ngưng tụ nước) |
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ: -10-60oC Độ ẩm 10-95% (không ngưng tụ nước) |