490A Điện Biên Phủ, P. 12, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
0933198357            Info.thuanviet@gmail.com

MÁY ĐO XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH VS-2000 FUKUDA

máy đo xơ vữa động mạch fukuda

MÁY ĐO XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH

  • MODEL: VS-2000
  • HSX: FUKUDA – NHẬT BẢN
  • GIÁ: LIÊN HỆ

Thiết bị thăm khám, máy đo xơ vữa động mạch máu (Model: VS-2000)

Quản lý chứng xơ vữa động mạch và huyết áp, tim mạch trong tương lai.

Đo huyết áp không còn là thói quen hàng ngày.

Tăng cường khả năng đánh giá bệnh nhân.

Quản lý chất lượng lâm sàng của huyết áp và huyết động lực động mạch.

Bằng việc đo độ xơ cứng động mạch, bạn có thể biết “tuổi mạch máu” của bệnh nhân.

 

Thăm khám đơn giản, dễ dàng sử dụng.

Chỉ ấn một nút, VaSera VS-2000 thực hiện kiểm tra tim mạch và làm việc như một cộng sự giúp quản lý bệnh nhân mới của bạn.

Màn hình dễ dọc

(1) Màn hình kiểm tra: cung cấp đầy đủ tiến trình, quá trình thăm khám.

(2) Chức năng kiểm tra CAVI thời gian thực.

(3) Màn hình kết quả rõ nét.

 

Thời gian thăm khám rút ngắn.

Bạn có thể kiểm tra CAVI chỉ với 2 vòng bít và 1 micro PCG. Cấu hình hệ thống chuẩn có 2 vòng bít, tuy nhiên bạn có thể đặt hàng hệ thống 4 vòng bít.

Hợp với phòng khám của bạn

Thiết kế linh hoạt

1. thiết kế mới có thể để trên bàn.

2. Hoạt động mượt mà với màn hình cảm ứng điện dung.

3. Chiều cao giá đỡ và màn hình có thể điều chỉnh.

4. Nhiều chức năng hơn sẽ có sẵn khi mua thêm mô-đun tùy chọn thêm.

 

Dễ dàng sử dụng hơn với chỉ dẫn trên màn hình.

Phần hiển thị

Trong chế độ đơn giản, bạn có thể chọn “thăm khám sóng xung” để đánh giá xơ cứng động mạch, hoặc “thăm khám huyết áp”

 Nếu VS-2000 không thực hiện phép đo thành công, tin nhắn sẽ hiện

* Máy có thể vô hiệu hóa chức năng chỉ dẫn và chuyển về chế độ bình thường.

 

Thăm khám huyết áp

Phép thăm khám tuân theo chỉ dẫn của AHA và ESH

Khi tính giá trị trung bình của nhiều phép đo, bạn có thể chọn phép đo có chất lượng tốt nhất.

Thăm khám CAVI

CAVI phản ánh xơ cứng động mạch từ tim tới gót chân. Vì vậy nó nhận biết rõ hơn chứng xơ vữa mạch máu. Lợi ích chính là phụ thuộc ít hơn vào thay đổi huyết áp trong thời gian đo.

Giá trị trung bình theo giới tính và tuổi (mỗi 5 năm)

 

Giá trị chuẩn:

CAVI <8.0

Bình thường

8.0≤CAVI≥9.0

Ranh giới

9.0≤CAVI

Xơ cứng

Hiển thị tuổi mạch máu

Sử dụng đồ thị thâm chiếu chuẩn như đã chỉ dẫn, máy có thể phản ánh tuổi của động mạch

Một vài phiên bản của VaSera có cả đồ thị tuổi mạch máu.

Chức năng xem trước

Trước khi in báo cáo, bạn có thể xem trước trên màn hình VS-2000.

 

Tích hợp mạng

VS-2000 có cổng LAN tiêu chuẩn và có thể truyền thông với PC (không có sẵn ở chế độ đơn giản). VaSera có thể dễ dàng quản lý dữ liệu bệnh nhân của nó. Phần mềm tùy chọn thêm cũng sẵn có giúp xem lại và xử lý dữ liệu bệnh nhân.

Lưu trên thư mục chia sẻ qua mạng:

Có thể lưu file PDF trên thư mục chia sẻ qua mạng.

 

 

 

Thông số kĩ thuật

Màn hình

LCD

1024×768 (LED chiếu sáng ngược)

PCG

Đáp ứng tần số

Bộ lọc L: 50Hz (-6dB/oct)

Bộ lọc PWV: 165-280Hz không quá -3dB

NIBP

(BPU-100)

Dải đo

0-300mmHg

Khoảng thang đo

1 mmHg

Độ chính xác

±3 mmHg

Phát hiện áp suất

Cảm biến bán dẫn

Cân bằng Zero

Tự động cân bằng

Phương thức đo

Dao động

Dải đo NIBP

20-280 mmHg

Phương thức bơm hơi

Tự động bằng bơm

Phương thức xả hơi

Tự động bằng van điện từ

Thiết bị an toàn

Trên 330 mmHg, hoặc 10 mmHg trong hơn 130s

ECG

Đạo trình

12 đạo trình ECG tiêu chuẩn

Độ nhạy tiêu chuẩn

10 mm/mV

Thay đổi độ nhạy

1/4. 1/2. 1, 2, tự động.

Điện áp lệch chế độ chung và vi sai (điện áp da – điện cực)

±600mV hoặc hơn

Đặc tính sóng Sin

0.05-150Hz không quá -3dB

Đặc tính tần số thấp

(hằng số thời gian)

3.2s hoặc hơn

CMRR

103dB hoặc hơn

Nhiếu bên trong

<30µVpp

Bộ lọc

AC 50/60Hz (-20dB, tối đa)

Cơ: 25/35Hz  -3dB (-6dB/oct)

Dịch tần: 0.25Hz/0.5Hz không quá -3dB

 

Khe cắm thẻ SD

Thẻ SD 2.0

Cổng LAN

IEEE 8023u, 100BASE-1X (cáp 50m)

Cổng USB

USB 2.0, full speed, 3 kênh.

Tiêu chuẩn an toàn

IEC 60601-1: 1999

Nhóm bảo vệ chống sốc điện

Nhớm I, thiếu bị có nguồn bên trong.

Kiểu bảo vệ chống sốc điện

Đầu vào NIBP: kiểu CF (chống máy sốc điện)

Đầu vào PCG: kiểu CF (chống máy sốc điện)

Đầu vào ECG: kiểu CF (chống máy sốc điện)

Nguồn cấp

100-240VAC 50/60Hz, 120VA

DC 11.1V (hoạt động pin)

Kích thước và trọng lượng

Máy chính:

178(W) x 181(D) x 315(H) mm

Xấp xỉ 4.5kg, không kể pin

Màn hình:

297(W) x 95.5(D) x 210(H) mm

Xấp xỉ 1.6kg

BPU-100:

90(W) x 151.1(D) x 43(H) mm

Xấp xỉ 0.4kg

Môi trường hoạt động

Nhiệt độ: 10-40oC

Độ ẩm 25-95% (không ngưng tụ nước)

Môi trường lưu trữ

Nhiệt độ: -10-60oC

Độ ẩm 10-95% (không ngưng tụ nước)

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chuyển lên trên